STT | Tên nhiệm vụ | Năm thực hiện | Kết quả thực hiện |
1 |
|
2015 |
|
2 |
|
2012 |
|
3 |
|
2011 |
|
4 |
|
2011 |
|
5 |
|
2011 |
|
6 |
|
|
|
7 |
|
2010 |
|
8 |
|
2010 |
|
9 |
|
2010 |
|
10 |
|
2009 |
- Xây dựng định mức sử dụng nhiên liệu kéo tầu cho các loại đầu máy, ứng với các loại tầu khác nhau, chạy trên các khu đoạn khác nhau. - Xây dựng định mức sử dụng nhiên liệu phát điện theo lượng điện tiêu thụ kW.h hoặc theo giờ máy hoạt động, ứng với các đoàn tầu khác nhau. - Đánh giá định mức mới qua so sánh chỉ tiêu nhiên liệu tổng gộp |
11 |
|
2008-2011 |
|
12 |
|
2008 |
|
13 |
|
2008 |
|
14 |
|
2008-2009 |
Nghiên cứu và lựa chọn được thiết bị vệ sinh có công nghệ xử lý hiện đại (công nghệ hút chân không và công nghệ xử lý sinh học nhanh), hoàn toàn chủ động chế tạo trong nước, giá thành hạ, đáp ứng được chỉ tiêu nước thải sinh hoạt TCVN 6772-2000, phù hợp cho việc lắp đặt đại trà trên các toa xe khách của ĐSVN. Thiết bị này đã được lắp đặt và vận hành thử nghiệm trên 03 toa xe An11505, Bn21502 và A31504 chạy hành trình Bắc - Nam |
15 |
|
2007 |
|
16 |
|
2007 |
|
17 |
|
2004 |
|